Từ điển Thiều Chửu
聲 - thanh
① Tiếng. Nguyễn Trãi 阮廌: Chung tiêu thính vũ thanh 終宵聽雨聲 suốt đêm nghe tiếng mưa. ||② Ðời xưa chia ra năm thứ tiếng là cung, thương, giốc, chuỷ, vũ 宮、商、角、徵、羽. Âm nhạc cứ noi đấy làm mẫu mực. Còn tiếng người thì chia ra bốn thứ tiếng là bình, thượng, khứ, nhập 平、上、去、入. Âm chữ cứ noi đấy làm mẫu mực. ||③ Âm nhạc, như thanh dong 聲容 tiếng tăm dáng dấp, thanh sắc 聲色 tiếng hay sắc đẹp. ||④ Lời nói, như trí thanh 致聲 gửi lời đến. ||⑤ Tiếng khen. ||⑥ Kể, như thanh tội trí thảo 聲罪致討 kể tội mà đánh. ||⑦ Nêu rõ, như thanh minh 聲明 nêu rõ việc làm ra.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
聲 - thanh
Tiếng. Tiếng động. Tiếng nói — Tiếng tăm.


瘂聲 - á thanh || 惡聲 - ác thanh || 陰聲 - âm thanh || 百聲鳥 - bách thanh điểu || 平聲 - bình thanh || 鐘聲 - chung thanh || 大聲 - đại thanh || 名聲 - danh thanh || 彞聲 - di thanh || 斷腸新聲 - đoạn trường tân thanh || 同聲 - đồng thanh || 揚聲 - dương thanh || 家聲 - gia thanh || 諧聲 - hài thanh || 回聲 - hồi thanh || 響聲 - hưởng thanh || 擴聲 - khuếch thanh || 連聲 - liên thanh || 擬聲 - nghĩ thanh || 人聲 - nhân thanh || 輭聲 - nhuyễn thanh || 風聲 - phong thanh || 楚聲 - sở thanh || 聲音 - thanh âm || 聲名 - thanh danh || 聲氣 - thanh khí || 聲色 - thanh sắc || 聲勢 - thanh thế || 聲查 - thanh tra || 失聲 - thất thanh || 收聲 - thu thanh || 傳聲 - truyền thanh || 文聲 - văn thanh || 尾聲 - vĩ thanh || 醜聲 - xú thanh ||